ĐẠI HỌC QUỐC GIA GYEONGSANG-HÀN QUỐC
1. Giới thiệu tổng quan
Đại học Quốc gia GyeongSang là một trường đại học công lập tiêu biểu của tỉnh Gyeongnam, là một trong 9 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường được thành lập từ năm 1948 tại thành phố Jinju. Trường cũng nằm trong top 9 trường Đại học đạt IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trên tổng số 400 trường đại học tại Hàn Quốc.
Trường đại học Gyeongsang (GNU) được thành lập vào năm 1948 là tiền thân của đại học nông nghiệp Jinju trước kia. Gyeongsang là vùng đất lớn nhất xứ Hàn và rất giàu có về văn hóa, lịch sử với nhiều danh lam nổi tiếng, gồm có 3 khu Campuses, 12 trường đại học con, 9 trường đào tạo sau đại học, 3 phân khu, 5 ngành và 87 chuyên ngành. Trường đại học Gyeongsang là trường đại học quốc lập tiêu biểu cho khu vực Gyeong Nam của Hàn Quốc. Trường có hơn 804 giảng viên cùng với hơn 521 cán bộ viên, gồm 24.462 sinh viên trong đó 21,487 sinh viên đại học, 2,975 sinh viên sau đạihọc và 371 sinh viên quốc tế.
Hiện nay, trường Đại học Gyeongsang đang đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỹ thuật, ứng dụng những tiến bộ mới nhất trong giảng dạy và nghiên cứu, để nâng cao vị thế ngang tầm với các trường đại học lớn trên thế giới.
Trong tương lai GNU dự kiến đẩy mạnh giáo dục chuyên ngành với mục tiêu đứng hàng Top 10 trên thế giới, 2-3 năm sau sẽ đứng trong Top 10 toàn quốc trên mọi lĩnh vực chuyên ngành. Hiện trường đang đẩy mạnh chuyển giao khoa học kỹ thuật, ứng dụng những tiến bộ mới nhất trong giảng dạy và nghiên cứu để nâng cao vị thế ngang tầm với các trường đại học lớn trên thế giới.
2. Vị trí địa lý
Địa chỉ: 501, Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc, JinJu, Gyeongsangnam-do
Website: https://ckc.gnu.ac.kr
Số điện thoại: 82-55-772-0762
Fax: 82-55-772-0769
Email: gnukorean@gnu.ac.kr
3. Chương trình đào tạo
Quá trình |
Mục đích đào tạo |
---|---|
Sơ cấp I |
|
Sơ cấp II |
|
Trung cấp I |
|
Trung cấp II |
|
Cao cấp I |
|
Cao cấp II |
|
4. Học phí và học bổng
Học phí chi tiết
Khóa học |
Phí xét duyệt |
Học phí |
Ký túc xá |
Giáo trình |
Phí cơ sở |
Chi phí khác |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm |
50,000 Won |
4,800,000 Won |
4,000,000 Won |
0 Won |
0 Won |
170,000 Won |
9,020,000 Won |
6 tháng |
50,000 Won |
2,400,000 Won |
2,000,000 Won |
0 Won |
0 Won |
0 Won |
4,450,000 Won |
Học bổng
Phân loại |
Nội dung |
Ghi chú |
---|---|---|
Học bổng dành cho thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kì thi giữa và cuối mỗi kì |
Dành cho học sinh đứng thứ nhất của các lớp |
Học bổng TOPIK |
Học bổng khác nhau theo các bậc TOPIK từ cấp 3 trở lên |
|
Học bổng dành cho học sinh có thành tích xuất sắc trong kì thi tuyển sinh Đại học |
Dành cho học sinh có kết quả thi xuất sắc |
|
5. Ký túc xá
- Kí túc xá 1 phòng 2 người theo dạng căn hộ Mini (khoảng 1 triệu 350 nghìn won/ 6 tháng)
- Cung cấp bữa ăn chất lượng (ngày nghỉ lễ, thứ bảy, chủ nhật đều cung cấp bữa ăn)
- Phòng nghỉ và phòng tập thể dục nhằm mục đích giải trí (phòng tập Gym, Bida, bóng bàn)
- Tự chuẩn bị các đồ dùng vệ sinh cá nhân, chăn, gối, dép đi trong nhà, …
Liên hệ tư vấn giải đáp thắc mắc:
CÔNG TY TNHH MTV QUỐC TẾ THANH NIÊN
Địa chỉ: 69 Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 028 36200 831/ 0986 550 474
Website: www.thanhnienacademy.edu.vn
Fanpage: Du Hoc Thanh Nien