Câu hỏi kiểm tra năng lực tiếng nhật
1.Bạn tên gì?
しつれいですが、おなまえは。
あなたのなまえはなんですか。
2.Bạn sinh vào ngày tháng năm nào?
あなたのせいねんがっぴはいつですか。
いつうまれましたか。
3.Sinh nhật của bạn là khi nào?
あなたのたんじょうびはいつですか。
たんじょうびはなんがつなんにちですか。
4.Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
ことしなんさいですか。
5.Sở thích của bạn là gì?
あなたのしゅみはなんですか。
6.Địa chỉ nhà của bạn ở đâu?
あなたのうちはどちらですか。
うちのじゅうしょはなんですか。
7.Số điện thọai nhà của bạn là số mấy?
うちのでんわばんごうはなんばんですか。
8.Bạn đã tốt nghiệp cấp ba khi nào?
いつこうこうをそつぎょうしましたか。
9.Sau đó thì bạn đi học hay đi làm?
それからべんきょうしましたか。はたらきましたか。
10.Chuyên môn của bạn là gì ?
せんもんはなんですか。
11.Gia đình có bao nhiêu người?
かぞくはなんにんですか。
12.Gồm ai với ai.
だれとだれですか。
13.Có anh chị em không?
きょうだいがいますか。
14.Anh/Chị/Em bao nhiêu tuổi ?
きょうだいはなんさいですか。
15. Anh/Chị/Em đang làm gì?
きょうだいはなにをしていますか。
16.Anh/Chị/Em đang đi làm hay đang đi học?
しごとをしていますか。がっこうにいっていますか。
17.Lương mỗi tháng khoảng bao nhiêu?
まいつきのきゅうりょうはどのくらいですか。
18.Bạn có anh chị em ở Nhật không ?
にほんにきょうだいがいますか。
19.Gia đình bạn bây giờ đang sinh sống ở đâu?
かぞくはいまどこにすんでいますか。
20.Bây giờ bạn đang sống với ai ?
いまだれとすんでいますか。
21.Bạn đang học trường nào?
どこのがっこうにかよっていますか。
22.Công việc của bạn là gì?
あなたのしごとはなんのしごとですか。
23.Bạn đã học đai học mấy năm?
なんねんかんくらいだいがくでべんきょうしましたか。
24.Bạn đã học tiếng Nhật chưa?
にほんごをべんきょうしましたか。
25.Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu?
どのくらいべんきょうしましたか。
26.Bạn nghĩ gì về nước Nhật?
にほんについてどうおもいますか。
27.Tại sao bạn muốn đi đến Nhật du học ?
どうしてにほんにりゅうがくしたいですか。
28.Bạn đã từng đi Nhật chưa?
にほんへいったことがありますか。
29.Bạn định du hoc ở Nhật bao lâu?
にほんでどのくらいりゅうがくするよていですか。
30.Bạn nghĩ là nên học gì thì tốt?
なんのべんきょうがいいですか。
31.Mục tiêu của bạn là gì?
あなたのもくひょうはなんですか。
32.Mục tiêu du học của bạn là gì?
あなたのりゅうがくするもくひょうはなんですか。
33.Tiền học phí thì ai sẽ trả cho bạn?
がくひはだれがはらいますか。
34.Làm thế nào mà bạn biết được thông tin của trường?
どうやってがっこうのじょうほうをしりましたか。
35.Bạn có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật được không?
にほんごでじこしょうかいすることができますか。
36.Bạn có thể giới thiệu đơn giản về bản thân bằng tiếng Nhật được không?
にほんごでかんたんなじこしょうかいができますか。
37.Tại sao bạn muốn du học tại Nhật Bản?
どうしてにほんでりゅうがくしたいですか。
38.Ban có biết địa chỉ trường là ở đâu không ?
がっこうのじゅうしょをしっていますか。
39.Số điện thoại của trường là số mấy?
がっこうのでんわばんごうはなんばんですか。
40.Sau khi đến Nhật bạn sẽ sống và sinh hoạt ở đâu?
にほんへきてからどこでせいかつしますか。
41.Bố/Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
おとうさん/おかあさんはおいくつですか。
42.Bố/Mẹ bạn đang làm gì?
おとうさん/おかあさんはなにをしていますか。
43.Thu nhập của bố mẹ bạn một tháng là bao nhiêu?
まいつきりょうしんのしゅうにゅうはいくらぐらいですか。
44.Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì?
そつぎょうしてからなにをしたいですか。
45.Bạn muốn làm việc ở Nhật hay muốn làm việc ở Việt Nam?
にほんではたらきたいですか。ベトナムではたらきたいですか。
46.Sau khi đến Nhật bạn có muốn làm thêm không ?
にほんへきてからアルバイトをしたいですか。
47.Bạn muốn làm công việc gì?
どんなアルバイトをしたいですか。
48.Một ngày bạn muốn làm thêm khoảng mấy tiếng?
いちにちになんじかんぐらいアルバイトをしたいですか。
49.Sau khi tốt nghiệp thì tương lai bạn muốn làm gì?
そつぎょうしてからしょうらいなにをしたいですか。
50.Tương lai bạn muốn làm gì?
しょうらいなんになりたいですか。